|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HDF (High Density FiberBoard) hay còn gọi là ván tỉ trọng cao, chịu được lực nén, lực kéo, bực bám đinh tốt tương đương nếu không muốn nói là hơn gỗ.
Thông số kĩ thuật.
Đặc tính của ván | Phuương pháp Test |
Đơn vị đo | 8 | 12 | 17 |
---|---|---|---|---|---|
Dung sai độ dày | BS EN 324-1 | mm | ±0.15 | ±0.2 | ±0.2 |
Dung sai kích thước (chiều dài & chiều rộng) |
BS EN 324-1 | mm | ±2mm đối với loại có tề mép cạnh | ±5mm đối với loại có tề mép cạnh | ±5mm đối với loại có tề mép cạnh |
Độ vuông vắn (đường chéo) |
BS EN 324-2 | mm | ≤4 | ≤5 | ≤5 |
Mật độ sợi bề mặt ván | NA | kg/㎥ | ≥1000 | ≥1000 | ≥1000 |
Tỷ trọng trung bình | BS EN 323 | kg/㎥ | ≥890 | ≥840 | ≥800 |
Mật độ sợi bên trong | NA | kg/㎥ | 800 | 750±20 | 700±20 |
Độ ẩm ván | BS EN 322 | % | 5.0 - 8.0 | ||
Hút ẩm (24 giờ) | BS EN 320 | % Max |
≤20 | ≤22 | ≤25 |
Lực liên kết nội (IB) trung bình |
BS EN 319 | N/㎟ | ≥1.4 | ≥1.2 | ≥0.75 |
Độ bền uốn tĩnh (MOR) |
BS EN 310 | N/㎟ | ≥45 | ≥35 | ≥28 |
Suất đàn hôi uốn tĩnh (MOE) |
BS EN 310 | N/㎟ | ≥3300 | ≥2900 | ≥2500 |
Lực bám đinh vít bề mặt | BS EN 320 | N | NA | NA | 850 |
Lực bám đinh vít mép cạnh |
BS EN 320 | N | NA | NA | 1050 |
Độ trương nở (24hr) |
BS EN 317 | Tỷ lệ % cao nhất |
≤10 | ≤9 | ≤8 |
Độ dày: HDF 3mm, HDF 6mm, HDF 9mm, HDF 12mm, HDF 15mm, HDF 17mm, HDF 18mm, HDF 21mm, HDF 25mm
Quy cách: 1220 x 2440, 1530 x 2440, 1830 x 2440
Ván HDF được ứng dụng nhiều trong sản xuất cửa, nội thất công trình, nội thất phòng tắm. Ngoài ra ván HDF HMR còn gọi là ván siêu chống ẩm, có khả năng kháng ẩm rất cao, chịu được những môi trường có độ ẩm cao.
Từ khóa: HDF, HDF MMR, HDF HMR, HDF MBR, Ván tỉ trọng cao, Ván sợi tỉ trọng cao, Ván gỗ ép tỉ trọng cao....